Đọc nhanh: 计时收费 (kế thì thu phí). Ý nghĩa là: phí thời gian.
Ý nghĩa của 计时收费 khi là Động từ
✪ phí thời gian
time charge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时收费
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 找 鲁斯 · 伊斯曼 只是 浪费时间
- Bạn đang lãng phí thời gian của mình với Ruth Eastman.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 收费 低廉
- thu phí giá thấp.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 没 及时 交 电费 , 因而 缴纳 了 滞纳金
- Do không kịp thời nộp tiền điện, nên tôi phải nộp phí trễ hạn.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 学生 要 按时 缴纳 学费
- Học sinh cần nộp học phí đúng hạn.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 收取 学费
- thu học phí.
- 旷费时间
- hoang phí thời gian.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 计费 工时 的 0.5
- Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计时收费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计时收费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
时›
计›
费›