Đọc nhanh: 誓不反悔 (thệ bất phản hối). Ý nghĩa là: thề không thất hứa với ai đó.
Ý nghĩa của 誓不反悔 khi là Động từ
✪ thề không thất hứa với ai đó
to vow not to break one's promise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓不反悔
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 至死不悔
- đến chết không hối hận
- 我 一下 反应 不 过来
- Tôi nhất thời phản ứng không kịp
- 我 辜负 了 老师 的 好意 竟然 顶撞 了 她 回想起来 懊悔不已
- Tôi đã phụ lòng tốt của cô giáo và thậm chí còn mâu thuẫn với cô ấy, và nhìn lại thì tôi hối hận rất nhiều.
- 悔恨 不已
- ân hận hoài
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 我 希望 你 将来 不 后悔
- Tôi hi vọng tương lai bạn sẽ không hối hận.
- 他 后悔 不该 顶撞 父亲
- anh ấy hối hận không nên cãi lại bố.
- 现在 后悔 也 来不及 了
- Bây giờ hối hận cũng đã muộn rồi.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 你 能 不能不 反悔 ?
- Bạn có thể không thất hứa không?
- 我 希望 你 不 反悔
- Tôi hy vọng bạn không nuốt lời.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 誓不反悔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 誓不反悔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
反›
悔›
誓›