shì

Từ hán việt: 【thệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thệ). Ý nghĩa là: thề; tuyên thệ, lời thề. Ví dụ : - 。 Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.. - 。 Cô ấy thề sẽ học tập chăm chỉ.. - 。 Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thề; tuyên thệ

表示决心依照说的话实行; 发誓

Ví dụ:
  • - shì yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo

    - Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.

  • - shì yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Cô ấy thề sẽ học tập chăm chỉ.

  • - shì 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.

  • - 我誓 wǒshì 我会 wǒhuì ài 一辈子 yībèizi

    - Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời thề

表示决心的话

Ví dụ:
  • - zhè shì de 誓言 shìyán

    - Đây là lời thề của anh ấy.

  • - zhè 誓言 shìyán ràng rén hěn 感动 gǎndòng

    - Lời thề này làm cho người ta rất cảm động.

  • - 誓言 shìyán 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我誓 wǒshì 我会 wǒhuì ài 一辈子 yībèizi

    - Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.

  • - 举手 jǔshǒu 宣誓 xuānshì

    - giơ tay tuyên thệ

  • - 宣誓就职 xuānshìjiùzhí

    - Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.

  • - 党员 dǎngyuán men zài dǎng 旗下 qíxià 宣誓 xuānshì

    - Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.

  • - 毛杰 máojié shì yào wèi 父母 fùmǔ 血债 xuèzhài 血偿 xuècháng

    - Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.

  • - 当众 dāngzhòng 盟誓 méngshì

    - Anh ấy tuyên thệ trước mặt mọi người.

  • - 他们 tāmen 盟誓 méngshì

    - Họ lập lời thề liên minh.

  • - 他们 tāmen zài 盟誓 méngshì

    - Họ đã tuyên thệ ở đây.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 盟誓 méngshì ba

    - Chúng ta cùng nhau thề đi.

  • - 誓言 shìyán 铭记 míngjì 于心 yúxīn

    - Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.

  • - 誓师大会 shìshīdàhuì

    - lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.

  • - 起誓 qǐshì 发愿 fāyuàn

    - thề nguyện; thề nguyền

  • - zhǐ tiān 发誓 fāshì

    - giơ tay xin thề

  • - 他们 tāmen 发誓 fāshì yào xiàng 绑架者 bǎngjiàzhě 报仇 bàochóu

    - Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.

  • - 他们 tāmen bèi 要求 yāoqiú 发誓 fāshì 保密 bǎomì

    - Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.

  • - shì 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.

  • - 发誓 fāshì yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.

  • - 这些 zhèxiē rén 没有 méiyǒu 真理 zhēnlǐ 没有 méiyǒu 正义 zhèngyì 违犯 wéifàn le 盟约 méngyuē 背弃 bèiqì le 发过 fāguò de 誓言 shìyán

    - Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.

  • - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • - 不三 bùsān 发誓 fāshì 一定 yídìng yào jiāng 偷鸡贼 tōujīzéi zhuā dào

    - Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 誓

Hình ảnh minh họa cho từ 誓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 誓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thệ
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QLYMR (手中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A93
    • Tần suất sử dụng:Cao