Hán tự: 誓
Đọc nhanh: 誓 (thệ). Ý nghĩa là: thề; tuyên thệ, lời thề. Ví dụ : - 我誓要达成目标。 Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.. - 她誓要努力学习。 Cô ấy thề sẽ học tập chăm chỉ.. - 我誓不放弃梦想。 Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.
Ý nghĩa của 誓 khi là Động từ
✪ thề; tuyên thệ
表示决心依照说的话实行; 发誓
- 我 誓 要 达成 目标
- Tôi thề sẽ đạt được mục tiêu.
- 她 誓 要 努力学习
- Cô ấy thề sẽ học tập chăm chỉ.
- 我 誓 不 放弃 梦想
- Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 誓 khi là Danh từ
✪ lời thề
表示决心的话
- 这 是 他 的 誓言
- Đây là lời thề của anh ấy.
- 这 誓言 让 人 很 感动
- Lời thề này làm cho người ta rất cảm động.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 誓
- 我誓 我会 爱 你 一辈子
- Anh thề anh sẽ yêu em suốt đời.
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 他 宣誓就职
- Anh ấy đã tuyên thệ nhậm chức.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 当众 起 盟誓
- Anh ấy tuyên thệ trước mặt mọi người.
- 他们 起 盟誓
- Họ lập lời thề liên minh.
- 他们 在 此 盟誓
- Họ đã tuyên thệ ở đây.
- 我们 一起 盟誓 吧
- Chúng ta cùng nhau thề đi.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 誓师大会
- lễ tuyên thệ trước khi xuất quân.
- 起誓 发愿
- thề nguyện; thề nguyền
- 指 天 发誓
- giơ tay xin thề
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他们 被 要求 发誓 保密
- Họ được yêu cầu thề giữ bí mật.
- 我 誓 不 放弃 梦想
- Tôi thề sẽ không từ bỏ ước mơ.
- 我 发誓 要 努力学习
- Tôi xin thề sẽ học hành chăm chỉ.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 誓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 誓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm誓›