Đọc nhanh: 言谈木讷 (ngôn đàm mộc nột). Ý nghĩa là: Hiền lành ít nói. Ví dụ : - 老李是一个言谈木讷的人,总是一个人玩手机。 Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Ý nghĩa của 言谈木讷 khi là Thành ngữ
✪ Hiền lành ít nói
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言谈木讷
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
- 木讷寡言
- hiền lành ít nói.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言谈木讷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言谈木讷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›
言›
讷›
谈›