Đọc nhanh: 言谈林薮 (ngôn đàm lâm tẩu). Ý nghĩa là: nói rõ trong lời nói (thành ngữ), hùng biện.
Ý nghĩa của 言谈林薮 khi là Thành ngữ
✪ nói rõ trong lời nói (thành ngữ)
articulate in speech (idiom)
✪ hùng biện
eloquent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言谈林薮
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 我 跟 亚利桑 德拉 · 利兹 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 我 和 朱 莉娅 · 卓别林 谈过 了
- Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 她 的 言谈 总是 带 着 风趣
- Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.
- 老李 是 一个 言谈 木讷 的 人 , 总是 一个 人 玩 手机
- Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言谈林薮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言谈林薮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
薮›
言›
谈›