Đọc nhanh: 规制 (quy chế). Ý nghĩa là: quy chế; chế độ, quy mô về hình dáng và cấu tạo; hình dáng; dáng vẻ (công trình kiến trúc). Ví dụ : - 天安门虽经多次修缮,但规制未变。 Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
✪ quy chế; chế độ
规则;制度
✪ quy mô về hình dáng và cấu tạo; hình dáng; dáng vẻ (công trình kiến trúc)
(建筑物的) 规模形制
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规制
- 规章制度
- hệ thống điều lệ
- 形制 规整
- hợp quy cách về hình dáng và cấu tạo.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 改订 规章制度
- đặt lại qui chế.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 制订 规划
- lập kế hoạch
- 政府 制定 了 环保 法规
- Chính phủ đã ban hành các quy định về môi trường.
- 更 定 规章制度
- sửa đổi chế độ quy tắc
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 公司 制定 了 新 的 规则
- Công ty đã xây dựng các quy tắc mới.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
规›