覆盆子 fù pénzi

Từ hán việt: 【phú bồn tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "覆盆子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú bồn tử). Ý nghĩa là: phúc bồn tử, mâm xôi. Ví dụ : - Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 覆盆子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 覆盆子 khi là Danh từ

phúc bồn tử, mâm xôi

raspberry

Ví dụ:
  • - 经典 jīngdiǎn de dài 覆盆子 fùpénzi de 白色 báisè 蛋糕 dàngāo

    - Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆盆子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 这个 zhègè 盆子 pénzi hěn zhòng

    - Cái chậu này rất nặng.

  • - fēng 桌子 zhuōzi 覆翻 fùfān le

    - Gió đã lật đổ cái bàn.

  • - 经典 jīngdiǎn de dài 覆盆子 fùpénzi de 白色 báisè 蛋糕 dàngāo

    - Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.

  • - 种子 zhǒngzi 放进 fàngjìn 花盆里 huāpénlǐ

    - Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.

  • - 秋天 qiūtiān de 叶子 yèzi 覆盖 fùgài le 小路 xiǎolù

    - Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.

  • - zhè 张布 zhāngbù 覆盖 fùgài zhe 桌子 zhuōzi

    - Tấm vải này phủ lên bàn.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - 我用 wǒyòng 盆子 pénzi 洗菜 xǐcài

    - Tôi dùng chậu để rửa rau.

  • - zhè 盆子 pénzi 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Cái chậu này đầy nước rồi.

  • - 妈妈 māma gěi 孩子 háizi 准备 zhǔnbèi le 尿盆 niàopén

    - Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覆盆子

Hình ảnh minh họa cho từ 覆盆子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆盆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao