Đọc nhanh: 覆盆子 (phú bồn tử). Ý nghĩa là: phúc bồn tử, mâm xôi. Ví dụ : - 经典的带覆盆子的白色蛋糕 Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
Ý nghĩa của 覆盆子 khi là Danh từ
✪ phúc bồn tử, mâm xôi
raspberry
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆盆子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 秋天 的 叶子 覆盖 了 小路
- Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.
- 这 张布 覆盖 着 桌子
- Tấm vải này phủ lên bàn.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 这 盆子 装满 了 水
- Cái chậu này đầy nước rồi.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 覆盆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆盆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
盆›
覆›