bǎo

Từ hán việt: 【bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo). Ý nghĩa là: mền; khăn; chăn (bọc trẻ sơ sinh). Ví dụ : - 。 mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mền; khăn; chăn (bọc trẻ sơ sinh)

包婴儿的被子

Ví dụ:
  • - 母亲 mǔqīn 历尽 lìjìn 千亲 qiānqīn 万苦 wànkǔ cóng 襁褓 qiǎngbǎo zhōng 抚育 fǔyù 成人 chéngrén

    - mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 母亲 mǔqīn 历尽 lìjìn 千亲 qiānqīn 万苦 wànkǔ cóng 襁褓 qiǎngbǎo zhōng 抚育 fǔyù 成人 chéngrén

    - mẹ đã trải qua bao nhiêu gian khổ, nuôi nó từ tấm bé cho tới khi trưởng thành.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褓

Hình ảnh minh họa cho từ 褓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LORD (中人口木)
    • Bảng mã:U+8913
    • Tần suất sử dụng:Thấp