péi

Từ hán việt: 【bồi.bùi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi.bùi). Ý nghĩa là: họ Bùi. Ví dụ : - 。 Ông Bùi là một người tốt.. - 。 Bạn tôi họ Bùi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Bùi

Ví dụ:
  • - péi 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Bùi là một người tốt.

  • - de 朋友 péngyou xìng péi

    - Bạn tôi họ Bùi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 朋友 péngyou xìng péi

    - Bạn tôi họ Bùi.

  • - péi 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Bùi là một người tốt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裴

Hình ảnh minh họa cho từ 裴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+8 nét)
    • Pinyin: Féi , Péi
    • Âm hán việt: Bùi , Bồi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYYHV (中卜卜竹女)
    • Bảng mã:U+88F4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình