Hán tự: 沛
Đọc nhanh: 沛 (phái.bái). Ý nghĩa là: dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ. Ví dụ : - 沛然。 tràn đầy; chan chứa.. - 充沛。 tràn trề; chan chứa.
Ý nghĩa của 沛 khi là Tính từ
✪ dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ
盛大;旺盛
- 沛然
- tràn đầy; chan chứa.
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沛
- 沛然
- tràn đầy; chan chứa.
- 沛 公安 在
- Lưu Bang ở đâu?
- 充沛
- tràn trề; chan chứa.
- 颠沛流离
- lang thang lênh đênh.
- 年青人 精力充沛
- Người trẻ tràn đầy năng lượng.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 孩子 们 的 体力 很 充沛
- Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 他 的 思想 充沛 了 活力
- Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 沛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沛›