pèi

Từ hán việt: 【phái.bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phái.bái). Ý nghĩa là: dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ. Ví dụ : - 。 tràn đầy; chan chứa.. - 。 tràn trề; chan chứa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

dồi dào; sung túc; tràn đầy; tràn trề; đầy đủ

盛大;旺盛

Ví dụ:
  • - 沛然 pèirán

    - tràn đầy; chan chứa.

  • - 充沛 chōngpèi

    - tràn trề; chan chứa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 沛然 pèirán

    - tràn đầy; chan chứa.

  • - pèi 公安 gōngān zài

    - Lưu Bang ở đâu?

  • - 充沛 chōngpèi

    - tràn trề; chan chứa.

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí

    - lang thang lênh đênh.

  • - 年青人 niánqīngrén 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Người trẻ tràn đầy năng lượng.

  • - de 精力 jīnglì 非常 fēicháng 充沛 chōngpèi

    - Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.

  • - 孩子 háizi men de 体力 tǐlì hěn 充沛 chōngpèi

    - Thể lực của bọn trẻ rất dồi dào.

  • - de 体力 tǐlì 非常 fēicháng 充沛 chōngpèi

    - Sức lực của cô ấy rất dồi dào.

  • - de 思想 sīxiǎng 充沛 chōngpèi le 活力 huólì

    - Ý tưởng của anh ấy tràn đầy sức sống.

  • - 颠沛流离 diānpèiliúlí ( 生活 shēnghuó 艰难 jiānnán 四处 sìchù 流浪 liúlàng )

    - sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - 解放前 jiěfàngqián 劳动 láodòng 人民 rénmín 经常 jīngcháng guò zhe 颠沛流离 diānpèiliúlí 漂泊异乡 piāobóyìxiāng de 生活 shēnghuó

    - trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沛

Hình ảnh minh họa cho từ 沛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phái
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJB (水十月)
    • Bảng mã:U+6C9B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình