Hán tự: 佩
Đọc nhanh: 佩 (bội). Ý nghĩa là: đeo, khâm phục; bái phục, đồ trang sức đeo ở đai áo (thời xưa). Ví dụ : - 奶奶佩着耳环。 Bà tôi đeo bông tai.. - 哥哥佩着手表。 Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.. - 我真佩他勇气。 Tôi thực sự khâm phục dũng khí của anh ấy.
Ý nghĩa của 佩 khi là Động từ
✪ đeo
佩带
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
✪ khâm phục; bái phục
佩服
- 我 真佩 他 勇气
- Tôi thực sự khâm phục dũng khí của anh ấy.
- 大家 佩 她 才华
- Mọi người khâm phục tài năng của cô ấy.
Ý nghĩa của 佩 khi là Danh từ
✪ đồ trang sức đeo ở đai áo (thời xưa)
古时系在衣带上的装饰品
- 这块 玉佩 价值 高
- Miếng ngọc bội này có giá trị cao.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 玉佩 上刻 着 图案
- Trên ngọc bội có khắc họa tiết.
- 由衷赞佩
- thán phục tự đáy lòng
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 其概 令人 佩
- Khí phách của hắn khiến người ta ngưỡng mộ.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 玉佩 丁东
- tiếng ngọc bội chạm leng keng
- 潘佩珠
- Phan Bội Châu
- 我 得 说 我 对 他 真是 敬佩 我 从未 想到 他 能 参加 甲队
- Tôi phải nói rằng tôi thật sự ngưỡng mộ anh ta - Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng anh ta có thể tham gia đội A.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佩›