Đọc nhanh: 裴氏春 (bồi thị xuân). Ý nghĩa là: Bùi thị xuân.
Ý nghĩa của 裴氏春 khi là Danh từ
✪ Bùi thị xuân
裴氏春(越南语:Bùi Thị Xuân? - 1802),出生于平溪郡(今越南平定省西山县),是越南西山朝(越南语:Nhà Tây Sơn)的一位著名女将军,也是是越南历史( Việt Namlịch sử)上的一位女英雄。为了纪念她,胡志明市第一郡有以她名字命名的裴氏春街。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裴氏春
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 张氏 兄弟
- Anh em họ Trương.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 春雷 震动 着 山谷
- Tiếng sấm làm rung động cả đồi núi.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裴氏春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裴氏春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
氏›
裴›