Đọc nhanh: 装配员 (trang phối viên). Ý nghĩa là: cong nhan lap rap.
Ý nghĩa của 装配员 khi là Danh từ
✪ cong nhan lap rap
assembly worker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装配员
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 配音演员
- diễn viên lồng tiếng
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 我 雇 了 装卸 人员 来 帮忙
- Tôi thuê nhân viên tháo lắp để giúp đỡ.
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 技术员 已经 装置 好 了 设备
- Kỹ thuật viên đã lắp đặt xong thiết bị.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 装卸 人员 已经 到达 现场
- Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装配员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装配员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
装›
配›