Đọc nhanh: 拆卸 (sách tá). Ý nghĩa là: tháo dỡ; tháo rời. Ví dụ : - 拆卸后可以放入背包。 Tháo rời ra có thể để vào balo.. - 工人正在拆卸旧机器。 Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.. - 他们正在拆卸旧家具。 Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
Ý nghĩa của 拆卸 khi là Động từ
✪ tháo dỡ; tháo rời
把机器等拆开并卸下部件
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆卸
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 他们 正在 装卸 集装箱
- Họ đang bốc xếp container.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 拆 拆 洗洗 、 缝缝连连 的 活儿 , 她 都 很 内行
- việc may vá, giặt giũ chị ấy rất thạo.
- 推卸 职责
- chối từ chức trách
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 脱卸 罪责
- trốn tránh trách nhiệm của hành vi tội lỗi.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 拆迁 工作 已经 开始
- Công việc di dời đã bắt đầu.
- 这栋 老房子 即将 拆迁
- Ngôi nhà cũ này sắp bị giải tỏa.
- 请 尽快 卸载 软件
- Vui lòng nhanh chóng gỡ bỏ phần mềm.
- 拆卸 后 可以 放入 背包
- Tháo rời ra có thể để vào balo.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 这些 村民 将 得到 拆迁 补偿
- Dân làng này sẽ nhận được tiền bồi thường giải tỏa.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 工人 正在 拆卸 旧 机器
- Công nhân đang tháo dỡ máy cũ.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拆卸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拆卸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 拆卸 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
卸›
拆›