改装车配件 gǎizhuāng chē pèijiàn

Từ hán việt: 【cải trang xa phối kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改装车配件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải trang xa phối kiện). Ý nghĩa là: phụ tùng ô tô nâng cấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改装车配件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改装车配件 khi là Danh từ

phụ tùng ô tô nâng cấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改装车配件

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 已经 yǐjīng 安装 ānzhuāng hǎo le

    - Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.

  • - 硬件 yìngjiàn 安装 ānzhuāng 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Việc lắp đặt thiết bị cần thời gian.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 安装 ānzhuāng 剩余 shèngyú 零件 língjiàn

    - Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng xīn de 软件 ruǎnjiàn

    - Chúng ta cần cài đặt phần mềm mới.

  • - 安装 ānzhuāng 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 清除 qīngchú le 电脑病毒 diànnǎobìngdú

    - Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.

  • - 装甲车 zhuāngjiǎchē

    - xe bọc thép; xe thiết giáp

  • - 装配工 zhuāngpèigōng

    - công nhân lắp ráp.

  • - 商品 shāngpǐn 改装 gǎizhuāng

    - thay đổi bao bì hàng hoá.

  • - 装配车间 zhuāngpèichējiān

    - phân xưởng lắp ráp.

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 这些 zhèxiē 配件 pèijiàn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn

    - Những linh kiện này cần được thay thế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检查 jiǎnchá 所有 suǒyǒu 配件 pèijiàn

    - Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 配齐 pèiqí 所有 suǒyǒu 零件 língjiàn

    - Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.

  • - 车上 chēshàng de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Đồ trang trí trên xe rất đẹp.

  • - 新家具 xīnjiājù jiù 装饰 zhuāngshì 很配 hěnpèi

    - Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.

  • - 这份 zhèfèn 稿件 gǎojiàn 需要 xūyào 进一步 jìnyíbù 修改 xiūgǎi

    - Bản thảo này cần sửa đổi thêm.

  • - 那辆 nàliàng 山地车 shāndìchē 已经 yǐjīng bèi 改装成 gǎizhuāngchéng le 一辆 yīliàng 助力车 zhùlìchē

    - Chiếc xe đạp địa hình đó đã được sửa chữa thành xe kéo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改装车配件

Hình ảnh minh họa cho từ 改装车配件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改装车配件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Phối
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWSU (一田尸山)
    • Bảng mã:U+914D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao