Hán tự: 袜
Đọc nhanh: 袜 (miệt.mạt.vạt). Ý nghĩa là: tất; vớ; bít tất. Ví dụ : - 袜子被洗得很干净。 Đôi tất đã được giặt rất sạch.. - 这双袜子很舒服。 Đôi tất này rất thoải mái.. - 袜子洗后晾在阳台上。 Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
Ý nghĩa của 袜 khi là Danh từ
✪ tất; vớ; bít tất
袜子
- 袜子 被 洗 得 很 干净
- Đôi tất đã được giặt rất sạch.
- 这 双 袜子 很 舒服
- Đôi tất này rất thoải mái.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袜
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 锦纶 袜子 耐穿
- bít tất ni-lon đi bền.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 我 把 袜子 穿破 了
- Tôi đã làm rách đôi tất của mình.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 袜子 洗后 晾 在 阳台 上
- Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.
- 肉色 袜子
- bít tất màu da.
- 冬天 要 穿厚 袜子
- Mùa đông cần mang tất dày.
- 冬天 要 穿厚 袜子 才 保暖
- Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.
- 袜筒 子
- ống vớ; ống tất
- 袜筒 儿
- ống vớ; ống tất
- 我 在 卧室 里 发现 两只 袜子 但 不成 对
- Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.
- 袜子 被 洗 得 很 干净
- Đôi tất đã được giặt rất sạch.
- 赶紧 登 袜子
- Nhanh chóng đi đôi tất.
- 她 正在 编织 小囡 的 袜子
- Cô ấy đang đan tất cho trẻ con..
- 我 想象 你 穿着 短 格子花 呢 衬衫 和 到 膝 的 袜子
- Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.
- 这些 袜子 不 结实
- Những đôi tất này không bền.
- 这 双 袜子 很 舒服
- Đôi tất này rất thoải mái.
- 我 只 找到 了 三只 袜子
- Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.
- 妈妈 给 我 买 了 新 袜子
- Mẹ mua cho tôi tất mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm袜›