Từ hán việt: 【miệt.mạt.vạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miệt.mạt.vạt). Ý nghĩa là: tất; vớ; bít tất. Ví dụ : - 。 Đôi tất đã được giặt rất sạch.. - 。 Đôi tất này rất thoải mái.. - 。 Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tất; vớ; bít tất

袜子

Ví dụ:
  • - 袜子 wàzi bèi hěn 干净 gānjìng

    - Đôi tất đã được giặt rất sạch.

  • - zhè shuāng 袜子 wàzi hěn 舒服 shūfú

    - Đôi tất này rất thoải mái.

  • - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • - 锦纶 jǐnlún 袜子 wàzi 耐穿 nàichuān

    - bít tất ni-lon đi bền.

  • - 袜带 wàdài ér 太紧 tàijǐn 勒得 lēidé 腿肚子 tuǐdǔzi 舒服 shūfú

    - cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.

  • - 袜子 wàzi 穿破 chuānpò le

    - Tôi đã làm rách đôi tất của mình.

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • - 肉色 ròusè 袜子 wàzi

    - bít tất màu da.

  • - 冬天 dōngtiān yào 穿厚 chuānhòu 袜子 wàzi

    - Mùa đông cần mang tất dày.

  • - 冬天 dōngtiān yào 穿厚 chuānhòu 袜子 wàzi cái 保暖 bǎonuǎn

    - Mùa đông phải đi tất dày mới ấm.

  • - 袜筒 wàtǒng zi

    - ống vớ; ống tất

  • - 袜筒 wàtǒng ér

    - ống vớ; ống tất

  • - zài 卧室 wòshì 发现 fāxiàn 两只 liǎngzhǐ 袜子 wàzi dàn 不成 bùchéng duì

    - Tôi đã tìm thấy hai cái tất trong phòng ngủ, nhưng không phải là đôi.

  • - 袜子 wàzi bèi hěn 干净 gānjìng

    - Đôi tất đã được giặt rất sạch.

  • - 赶紧 gǎnjǐn dēng 袜子 wàzi

    - Nhanh chóng đi đôi tất.

  • - 正在 zhèngzài 编织 biānzhī 小囡 xiǎonān de 袜子 wàzi

    - Cô ấy đang đan tất cho trẻ con..

  • - 想象 xiǎngxiàng 穿着 chuānzhe duǎn 格子花 gézihuā ne 衬衫 chènshān dào de 袜子 wàzi

    - Tôi có thể tưởng tượng bạn trong một chiếc váy kẻ sọc ngắn và đôi tất đến đầu gối.

  • - 这些 zhèxiē 袜子 wàzi 结实 jiēshí

    - Những đôi tất này không bền.

  • - zhè shuāng 袜子 wàzi hěn 舒服 shūfú

    - Đôi tất này rất thoải mái.

  • - zhǐ 找到 zhǎodào le 三只 sānzhǐ 袜子 wàzi

    - Tôi chỉ tìm thấy ba chiếc tất.

  • - 妈妈 māma gěi mǎi le xīn 袜子 wàzi

    - Mẹ mua cho tôi tất mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袜

Hình ảnh minh họa cho từ 袜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Mò , Wà
    • Âm hán việt: Miệt , Mạt , Vạt
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDJ (中木十)
    • Bảng mã:U+889C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình