长袜后跟 zhǎng wà hòugēn

Từ hán việt: 【trưởng miệt hậu cân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长袜后跟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng miệt hậu cân). Ý nghĩa là: miếng đệm gót cho tất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长袜后跟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长袜后跟 khi là Danh từ

miếng đệm gót cho tất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袜后跟

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 长大 zhǎngdà hòu 一定 yídìng yào 精忠报国 jīngzhōngbàoguó

    - Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc

  • - gēn 妈妈 māma 吵架 chǎojià 之后 zhīhòu 后悔 hòuhuǐ 不得了 bùdéle

    - Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.

  • - 一场 yīchǎng 春雨 chūnyǔ hòu 麦苗 màimiáo 立刻 lìkè 见长 jiànzhǎng le

    - sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 长大 zhǎngdà 后会 hòuhuì hěn yǒu 前途 qiántú

    - Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.

  • - 袜子 wàzi 洗后 xǐhòu liàng zài 阳台 yángtái shàng

    - Đôi tất được phơi trên ban công sau khi giặt.

  • - 肉芽 ròuyá ( 伤口 shāngkǒu 愈合 yùhé hòu 多长 duōzhǎng chū de ròu )

    - mầm thịt

  • - 他长 tāzhǎng de 后生 hòushēng 看不出 kànbuchū shì 四十多岁 sìshíduōsuì de rén

    - anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • - 鞋后跟 xiéhòugēn

    - gót giày

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - 除虫 chúchóng hòu 植物 zhíwù 长得 zhǎngde 更好 gènghǎo

    - Cây cối sinh trưởng tốt sau khi diệt sâu.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 汇报 huìbào hòu 连长 liánzhǎng yòu zuò le 补充 bǔchōng

    - sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm

  • - 踵至 zhǒngzhì ( gēn zài 后面 hòumiàn 来到 láidào )

    - theo đến

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 毕业 bìyè hòu gēn 学校 xuéxiào jiù méi 任何 rènhé 关系 guānxì le ma

    - Sau khi tốt nghiệp thì tôi và trường không còn bất cứ quan hệ gì sao?

  • - 来日方长 láirìfāngcháng 后会有期 hòuhuìyǒuqī

    - Tương lai còn dài, có duyên ắt gặp

  • - 袜子 wàzi hòu gēn

    - gót tất; gót vớ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长袜后跟

Hình ảnh minh họa cho từ 长袜后跟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长袜后跟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Mò , Wà
    • Âm hán việt: Miệt , Mạt , Vạt
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDJ (中木十)
    • Bảng mã:U+889C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao