jīn

Từ hán việt: 【câm.khâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câm.khâm). Ý nghĩa là: vạt áo; tà áo, dây lưng; thắt lưng. Ví dụ : - 。 Trên vạt áo có thêu hoa văn.. - 。 Vạt áo của cô ấy thiết kế độc đáo.. - 。 Thắt lưng hơi lỏng rồi à.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vạt áo; tà áo

同'襟'

Ví dụ:
  • - jīn shàng yǒu 刺绣 cìxiù 花纹 huāwén

    - Trên vạt áo có thêu hoa văn.

  • - de jīn 设计 shèjì 独特 dútè

    - Vạt áo của cô ấy thiết kế độc đáo.

dây lưng; thắt lưng

系衣裳的带子

Ví dụ:
  • - 衿带 jīndài 有些 yǒuxiē sōng le a

    - Thắt lưng hơi lỏng rồi à.

  • - zhè tiáo 衿带 jīndài zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái thắt lưng này thật sự đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 衿带 jīndài 有些 yǒuxiē sōng le a

    - Thắt lưng hơi lỏng rồi à.

  • - jīn shàng yǒu 刺绣 cìxiù 花纹 huāwén

    - Trên vạt áo có thêu hoa văn.

  • - de jīn 设计 shèjì 独特 dútè

    - Vạt áo của cô ấy thiết kế độc đáo.

  • - zhè tiáo 衿带 jīndài zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái thắt lưng này thật sự đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衿

Hình ảnh minh họa cho từ 衿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Jīn , Qìn
    • Âm hán việt: Câm , Khâm
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LOIN (中人戈弓)
    • Bảng mã:U+887F
    • Tần suất sử dụng:Thấp