Đọc nhanh: 衿契 (câm khế). Ý nghĩa là: Chỗ bạn bè thân thiết, có thể nối vạt áo với nhau. Cũng như ta nói Bạn nối khố..
Ý nghĩa của 衿契 khi là Danh từ
✪ Chỗ bạn bè thân thiết, có thể nối vạt áo với nhau. Cũng như ta nói Bạn nối khố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衿契
- 衿带 有些 松 了 啊
- Thắt lưng hơi lỏng rồi à.
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 我们 两 性格 很契
- Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 那个 狗 杂种 杰 · 普里 契特 的 儿子 吗
- Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衿契
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衿契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm契›
衿›