chèn

Từ hán việt: 【sấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấn). Ý nghĩa là: lớp lót; vải lót, đồ lót; nội y, chèn; lót; đặt. Ví dụ : - 。 Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.. - 。 Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.. - 。 Cô ấy mua một chiếc áo lót mới.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lớp lót; vải lót

在里面托上一层

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 衬里 chènlǐ hěn 柔软 róuruǎn

    - Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.

  • - 书包 shūbāo de chèn 需要 xūyào 更换 gēnghuàn le

    - Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.

đồ lót; nội y

内衣

Ví dụ:
  • - mǎi le xīn de chèn

    - Cô ấy mua một chiếc áo lót mới.

  • - 这种 zhèzhǒng chèn de 材质 cáizhì hěn 舒适 shūshì

    - Chất liệu của loại đồ lót này rất thoải mái.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chèn; lót; đặt

在里面或下面垫上纸、布等

Ví dụ:
  • - zài xìn 里衬 lǐchèn le 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Anh ta đã chèn một bức ảnh vào trong lá thư.

  • - zhè 块砖 kuàizhuān chèn zài 门口 ménkǒu

    - Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.

làm nền; tôn lên; làm nổi bật

陪衬;衬托

Ví dụ:
  • - de 黑色 hēisè 衣服 yīfú 衬得 chèndé de 皮肤 pífū

    - Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.

  • - de 出现 chūxiàn 衬托 chèntuō le 晚会 wǎnhuì

    - Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 彩练 cǎiliàn 映衬 yìngchèn zhe 夕阳 xīyáng

    - Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 这件 zhèjiàn 衬衫 chènshān 缝缝补补 fèngféngbǔbǔ 穿 chuān le 好多年 hǎoduōnián

    - cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.

  • - 穿 chuān jiān 领儿 lǐngér 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.

  • - zhè 块砖 kuàizhuān chèn zài 门口 ménkǒu

    - Tôi đặt viên gạch này vào dưới chân cửa.

  • - 白衬衣 báichènyī bèi 汗水 hànshuǐ huáng le

    - Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.

  • - 翻领 fānlǐng 衬衫 chènshān

    - áo sơ mi cổ lật

  • - 立领 lìlǐng 衬衫 chènshān

    - áo sơ mi không bâu.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 短袖 duǎnxiù 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.

  • - 烛光 zhúguāng 烘衬 hōngchèn chū 浪漫 làngmàn

    - Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.

  • - de 衣柜 yīguì yǒu 很多 hěnduō 衬衣 chènyī

    - Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.

  • - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • - héng 条纹 tiáowén de 衬衫 chènshān hěn 时尚 shíshàng

    - Áo sơ mi kẻ ngang rất thười trang.

  • - 照片 zhàopiān 背面 bèimiàn 衬上 chènshàng le 一层 yīcéng 纸板 zhǐbǎn

    - Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.

  • - 晚霞 wǎnxiá 映衬 yìngchèn zhe 云朵 yúnduǒ

    - Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衬

Hình ảnh minh họa cho từ 衬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn
    • Âm hán việt: Sấn
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDI (中木戈)
    • Bảng mã:U+886C
    • Tần suất sử dụng:Cao