Đọc nhanh: 行星 (hành tinh). Ý nghĩa là: hành tinh. Ví dụ : - 行星绕着太阳运转 các hành tinh đều quay quanh mặt trời. - 人造行星上发出的讯号。 Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
Ý nghĩa của 行星 khi là Danh từ
✪ hành tinh
按着大小不同的椭圆形轨道环绕太阳运动的天体,本身不能发光,只能反射太阳光太阳系中有九大行星,离太阳由近而远,依次是水星、金星、地球、火星、木星、土星、天王星、海王星和冥王星 还有许多小行星
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行星
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 小寿星 要 什么 都行
- Bất cứ thứ gì cho sinh nhật cậu bé của tôi.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 卫星 沿着 轨迹 飞行
- Vệ tinh bay theo quỹ đạo.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 星际 旅行
- du hành giữa các vì sao
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 抽彩 仪式 星期六 举行
- Lễ rút thăm sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy.
- 记者 追踪 明星 的 行踪
- Phóng viên theo dõi hành tung của người nổi tiếng.
- 行星 绕 着 太阳 运转
- các hành tinh đều quay quanh mặt trời
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm星›
行›