Đọc nhanh: 大行星 (đại hành tinh). Ý nghĩa là: đại hành tinh (chín hành tinh lớn trong hệ mặt trời).
Ý nghĩa của 大行星 khi là Danh từ
✪ đại hành tinh (chín hành tinh lớn trong hệ mặt trời)
指太阳系的九大行星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大行星
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 他 行辈 比 我 大
- anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.
- 我们 本 星期 宴请 大使
- Chúng tôi sẽ mời đại sứ vào tuần này.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
- 星际 战舰 和 印度 大富翁
- Chiến hạm giữa các thiên hà và Độc quyền của Ấn Độ.
- 我们 计划 大后年 去 旅行
- Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 请 大家 站 成行
- Xin mọi người đứng thành hàng.
- 小寿星 要 什么 都行
- Bất cứ thứ gì cho sinh nhật cậu bé của tôi.
- 大 流行病 使得 失业率 飙升
- Đại dịch đã khiến tỷ lệ thất nghiệp tăng vọt.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大行星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大行星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
星›
行›