Đọc nhanh: 小行星带 (tiểu hành tinh đới). Ý nghĩa là: vành đai tiểu hành tinh giữa sao Hỏa và sao Mộc.
Ý nghĩa của 小行星带 khi là Danh từ
✪ vành đai tiểu hành tinh giữa sao Hỏa và sao Mộc
asteroid belt between Mars and Jupiter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小行星带
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 小星星 , 亮晶晶
- ngôi sao nhỏ lấp lánh.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 小寿星 来 了
- Đó là cô gái sinh nhật!
- 小寿星 要 什么 都行
- Bất cứ thứ gì cho sinh nhật cậu bé của tôi.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 考试 进行 了 一个半 小时
- Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小行星带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小行星带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
带›
星›
行›