Đọc nhanh: 血流成河 (huyết lưu thành hà). Ý nghĩa là: tắm máu, sông máu (thành ngữ), núi xương sông máu. Ví dụ : - 我们一定要让他们血流成河 Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.
Ý nghĩa của 血流成河 khi là Thành ngữ
✪ tắm máu
bloodbath
✪ sông máu (thành ngữ)
rivers of blood (idiom)
- 我们 一定 要 让 他们 血流成河
- Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.
✪ núi xương sông máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血流成河
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河水 回流
- nước sông chảy ngược
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 这 条 河流 很 危险
- Dòng sông này rất nguy hiểm.
- 数条 小溪 在 这里 汇流 成河
- nhiều suối nhỏ tụ hợp ở đây thành sông.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 河流 在 这里 形成 分支
- Sông ở đây tạo thành nhiều nhành khác nhau.
- 我们 一定 要 让 他们 血流成河
- Cùng nhau, chúng ta sẽ thấy họ chết chìm trong sông máu.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
- 这是 一幅 由 草地 , 河流 , 树木 组成 的 五光十色 的 镶嵌画
- Đây là một bức tranh ghép bằng cỏ, dòng sông và cây cối tạo nên một mảng sắc màu rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血流成河
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血流成河 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
河›
流›
血›