Đọc nhanh: 血浓于水 (huyết nùng ư thuỷ). Ý nghĩa là: Một giọt máu đào hơn ao nước lã, (nghĩa bóng) quan hệ gia đình gần gũi hơn quan hệ xã hội. Ví dụ : - 人们常说血浓于水 Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
Ý nghĩa của 血浓于水 khi là Thành ngữ
✪ Một giọt máu đào hơn ao nước lã
blood is thicker than water
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
✪ (nghĩa bóng) quan hệ gia đình gần gũi hơn quan hệ xã hội
fig. family ties are closer than social relations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血浓于水
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 她 工于 山水
- Cô ấy khéo vẽ tranh sơn thủy.
- 喝 了 水 之后 终于 解渴 了
- Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 限于 水平
- do bị hạn chế về trình độ.
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 椰汁 有助于 保持 身体 水分
- Nước dừa giúp duy trì độ ẩm cho cơ thể.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 他们 家园 沦于 洪水
- Nhà cửa của họ bị mất trong lũ lụt.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 这些 颗粒 能 溶于 水中
- Những hạt này có thể tan trong nước.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 多喝水 有益于 代谢
- Uống nhiều nước có lợi cho trao đổi chất.
- 人们 常说 血浓于水
- Họ nói rằng máu đặc hơn nước.
- 血糖 水平 在 一定 程度 上 依赖于 你 吃 什么 及 什么 时候 吃
- Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血浓于水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血浓于水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
水›
浓›
血›