鲜血淋漓 xiānxiě línlí

Từ hán việt: 【tiên huyết lâm li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鲜血淋漓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên huyết lâm li). Ý nghĩa là: máu nhỏ giọt, đẫm máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鲜血淋漓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鲜血淋漓 khi là Thành ngữ

máu nhỏ giọt

dripping blood

đẫm máu

to be drenched with blood

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜血淋漓

  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - shang de 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc quần áo tươi sáng.

  • - 这些 zhèxiē huā 非常 fēicháng 鲜艳 xiānyàn

    - Những bông hoa này rất rực rỡ.

  • - 艸的 cǎode 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.

  • - 鲜血 xiānxuè

    - máu me đầm đìa.

  • - 鲜血 xiānxuè 迸流 bèngliú

    - máu tươi bắn tung toé

  • - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

  • - 鲜血 xiānxuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Máu tươi không ngừng trào ra.

  • - 墨迹 mòjì 淋漓 línlí

    - vết mực loang lỗ.

  • - 淋漓尽致 línlíjìnzhì

    - bài văn tinh tế sâu sắc.

  • - 血水 xuèshuǐ 渗出 shènchū 淋漓 línlí

    - Máu chảy ra đầm đìa.

  • - 血淋淋 xiělínlín de 事实 shìshí

    - sự thật tàn khốc.

  • - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • - de 教学风格 jiāoxuéfēnggé hěn 新鲜 xīnxiān

    - Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲜血淋漓

Hình ảnh minh họa cho từ 鲜血淋漓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜血淋漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYUB (水卜山月)
    • Bảng mã:U+6F13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao