Đọc nhanh: 鲜血淋漓 (tiên huyết lâm li). Ý nghĩa là: máu nhỏ giọt, đẫm máu.
Ý nghĩa của 鲜血淋漓 khi là Thành ngữ
✪ máu nhỏ giọt
dripping blood
✪ đẫm máu
to be drenched with blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜血淋漓
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 裳 的 颜色 鲜艳
- Màu sắc quần áo tươi sáng.
- 这些 花 非常 鲜艳
- Những bông hoa này rất rực rỡ.
- 艸的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của cỏ rất tươi sáng.
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 新鲜血液
- máu tươi
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 他 的 教学风格 很 新鲜
- Phong cách giảng dạy của anh ấy rất mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鲜血淋漓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲜血淋漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›
漓›
血›
鲜›