Đọc nhanh: 蠕蠕而动 (nhu nhu nhi động). Ý nghĩa là: nhung nhúc.
Ý nghĩa của 蠕蠕而动 khi là Thành ngữ
✪ nhung nhúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠕蠕而动
- 待机而动
- chờ thời cơ hành động
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 蠕形动物
- động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 总而言之 , 要 主动 , 不要 被动
- Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 其本质 是 蠕虫 病毒
- Về cơ bản nó là một con sâu
- 我 看到 了 一条 蠕虫
- Tôi tìm thấy một con sâu.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 空气 似乎 随着 亮光 而 颤动
- Không khí có vẻ như rung động theo ánh sáng.
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
- 蠕蠕 而动
- nhúc nhích chuyển động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠕蠕而动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠕蠕而动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
而›
蠕›