Đọc nhanh: 跃跃欲动 (dược dược dục động). Ý nghĩa là: dậm dật.
Ý nghĩa của 跃跃欲动 khi là Thành ngữ
✪ dậm dật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃跃欲动
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 运动会 活跃 了 学生 们
- Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.
- 跳跃 运动
- nhảy vận động; môn thể thao nhảy.
- 她 活跃 了 班级 气氛
- Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.
- 欲望 是 人生 的 动力
- Khát vọng là động lực của cuộc sống.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 你 刚才 这一 飞跃 翻身 的 动作 , 真有 工夫
- anh vừa thực hiện động tác nhảy, thật rất có công phu.
- 学生 们 踊跃 参加 活动
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động.
- 活动 现场 非常 活跃
- Khu vực sự kiện cực kỳ sôi động.
- 他 在野 活动 很 活跃
- Anh ấy rất năng động trong các hoạt động của người dân.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 学生 们 活跃 在 课外活动 中
- Học sinh tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa.
- 他 总是 活跃 于 各种 活动 中
- Anh ấy luôn tích cực tham gia vào các hoạt động.
- 从 打 小张 来后 , 我们 的 文体活动 活跃 多 了
- từ lúc Tiểu Trương đến, hoạt động văn thể mỹ của chúng tôi thêm đa dạng.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
- 这次 活动 的 参加 很 踊跃
- Sự tham gia vào sự kiện này rất nhiệt tình.
- 纺织娘 是 一种 夜里 活跃 , 白天 在 树叶 中 一动不动 地 休息
- Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跃跃欲动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跃跃欲动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
欲›
跃›