Đọc nhanh: 穿凿附会 (xuyên tạc phụ hội). Ý nghĩa là: để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ), đưa ra những lời giải thích kỳ lạ.
Ý nghĩa của 穿凿附会 khi là Thành ngữ
✪ để đưa ra những tuyên bố xa vời (thành ngữ)
to make far-fetched claims (idiom)
✪ đưa ra những lời giải thích kỳ lạ
to offer outlandish explanations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿凿附会
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 他 穿 西服 去 参加 会议
- Anh ấy mặc vest để tham dự cuộc họp.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 我会 让 海莉活 不到 可以 穿 孕妇装
- Hayley sẽ không sống đủ lâu để nhìn thấy chiếc váy dành cho bà bầu đầu tiên của mình.
- 我会 穿着 它 赢得 超级 碗
- Tôi sẽ vô địch Super Bowl trong màu áo này.
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 男孩 会 自己 穿衣服
- Cậu bé biết tự mặc quần áo.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿凿附会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿凿附会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
凿›
穿›
附›
gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình)
(nghĩa bóng) hiểu sai ý nghĩa ban đầu(văn học) Ying viết một lá thư và Yan đọc nóđề cập đến chữ cái viết hoa 郢 của 楚 [Chǔ] trong đó lời nói vô ý "giơ lên ngọn nến " bị bộ trưởng của 燕 [Yān] nhầm là "thúc đẩy người khôn ngoan"chồng chất lỗi