róng

Từ hán việt: 【dung.dong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dung.dong). Ý nghĩa là: tan ra; tan, hoà hợp; điều hoà, lưu thông. Ví dụ : - 。 Băng tan thành nước.. - 。 Tuyết tan chảy vào dòng sông.. - 。 Mùa xuân đến rồi, tuyết bắt đầu tan.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tan ra; tan

融化

Ví dụ:
  • - bīng 融成 róngchéng le shuǐ

    - Băng tan thành nước.

  • - 消融 xiāoróng de xuě 水流 shuǐliú jìn le 河里 hélǐ

    - Tuyết tan chảy vào dòng sông.

  • - 春天 chūntiān lái le xuě 开始 kāishǐ 消融 xiāoróng

    - Mùa xuân đến rồi, tuyết bắt đầu tan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoà hợp; điều hoà

融合; 调和

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 关系 guānxì 非常 fēicháng 融洽 róngqià

    - Quan hệ giữa họ rất hòa thuận.

  • - 我们 wǒmen de 关系 guānxì 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.

  • - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lưu thông

流通

Ví dụ:
  • - 金融 jīnróng shì 经济 jīngjì de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.

  • - zài 大学 dàxué 学习 xuéxí 金融 jīnróng

    - Tôi học tài chính ở đại học.

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 予以 yǔyǐ 通融 tōngróng 缓限 huǎnxiàn 三天 sāntiān

    - thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.

  • - 金融 jīnróng 大亨 dàhēng

    - Trùm kinh doanh tiền tệ.

  • - 金融 jīnróng 巨头 jùtóu

    - Trùm tài chính.

  • - 金融寡头 jīnróngguǎtóu

    - trùm tài phiệt; trùm tài chính

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - shì 金融 jīnróng 专家 zhuānjiā

    - Cô ấy là chuyên gia tài chính.

  • - xiǎng gēn 通融 tōngróng 二百块 èrbǎikuài qián

    - tôi muốn mượn tạm của anh 200 đồng.

  • - zhè shì 可以 kěyǐ 通融 tōngróng

    - việc này có thể châm chế được.

  • - 河里 hélǐ de bīng 开始 kāishǐ 融化 rónghuà le

    - Băng trên sông bắt đầu tan chảy.

  • - 慢性 mànxìng 经济恐慌 jīngjìkǒnghuāng 终于 zhōngyú zài 1935 年春 niánchūn 夏之交 xiàzhījiāo 演化 yǎnhuà wèi 全面 quánmiàn de 金融 jīnróng 恐慌 kǒnghuāng

    - Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935

  • - 天气 tiānqì 融和 rónghé

    - thời tiết ấm áp.

  • - 水乳交融 shuǐrǔjiāoróng

    - nước và sữa hoà vào nhau.

  • - bīng 融成 róngchéng le shuǐ

    - Băng tan thành nước.

  • - 一块 yīkuài bīng 融化 rónghuà le

    - Một tảng băng đã tan chảy.

  • - zài 大学 dàxué 学习 xuéxí 金融 jīnróng

    - Tôi học tài chính ở đại học.

  • - 春光 chūnguāng 融融 róngróng

    - nắng xuân ấm áp.

  • - 遗憾 yíhàn 藏进 cángjìn 眼底 yǎndǐ 融进 róngjìn le 雨里 yǔlǐ

    - Nuối tiếc ẩn trong đáy mắt, tan vào màn mưa

  • - 积雪 jīxuě 融化 rónghuà 使 shǐ 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng

    - Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.

  • - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 融

Hình ảnh minh họa cho từ 融

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBLMI (一月中一戈)
    • Bảng mã:U+878D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao