zhé

Từ hán việt: 【triết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triết). Ý nghĩa là: sứa; con sứa, ngủ đông; ẩn cư; ở ẩn; ẩn nấp. Ví dụ : - 。 Sứa biển có cơ thể trong suốt.. - 。 Loại sứa biển này rất quý hiếm.. - 。 Sứa biển là hải sản ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sứa; con sứa

海蜇

Ví dụ:
  • - 海蜇 hǎizhé 有着 yǒuzhe 透明 tòumíng de 身体 shēntǐ

    - Sứa biển có cơ thể trong suốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 海蜇 hǎizhé 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Loại sứa biển này rất quý hiếm.

  • - 海蜇 hǎizhé shì 美味 měiwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Sứa biển là hải sản ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngủ đông; ẩn cư; ở ẩn; ẩn nấp

蛰居; 蛰伏

Ví dụ:
  • - 蛇会 shéhuì zhē děng chūn nuǎn

    - Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.

  • - zhē 乡下 xiāngxia 多年 duōnián

    - Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 海蜇 hǎizhé shì 美味 měiwèi de 海鲜 hǎixiān

    - Sứa biển là hải sản ngon.

  • - zhē 乡下 xiāngxia 多年 duōnián

    - Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.

  • - 蛇会 shéhuì zhē děng chūn nuǎn

    - Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.

  • - 我们 wǒmen 海蜇 hǎizhé 凉拌 liángbàn le

    - Chúng tôi đã trộn sứa sợi.

  • - qiè 洋葱 yángcōng zhē 眼睛 yǎnjing

    - Thái hành tây làm cay cả mắt.

  • - 黄蜂 huángfēng zhē zhǒng 脸庞 liǎnpáng

    - Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 海蜇 hǎizhé 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Loại sứa biển này rất quý hiếm.

  • - 海蜇 hǎizhé 有着 yǒuzhe 透明 tòumíng de 身体 shēntǐ

    - Sứa biển có cơ thể trong suốt.

  • - 这种 zhèzhǒng 药水 yàoshuǐ zài 伤口 shāngkǒu 上蜇 shàngzhē huāng

    - Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.

  • - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜇

Hình ảnh minh họa cho từ 蜇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Triết
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLLMI (手中中一戈)
    • Bảng mã:U+8707
    • Tần suất sử dụng:Thấp