Đọc nhanh: 海蜇 (hải triết). Ý nghĩa là: con sứa (medusa), thuỷ mẫu.
Ý nghĩa của 海蜇 khi là Danh từ
✪ con sứa (medusa)
腔肠动物,身体半球形,青蓝色,半透明,上面有伞状部分,下面有八条口腕,口腕下端有丝状器官生活在海中,靠伞状部分的伸缩而运动伞状部分叫海蜇皮,口腕叫海蜇头,可以吃
✪ thuỷ mẫu
腔肠动物, 身体形状像伞, 口在伞盖下面的中央, 口周围有四条口腕与胃腔相通, 伞盖周围有许多触手, 触手上有丝状的刺, 是进攻敌人和自卫的武器, 也用来捕食物种类很多, 如海月水母、海蜇等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海蜇
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 海堤
- đê biển
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 寰海
- trong nước.
- 宦海
- quan trường
- 海腰
- eo biển
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 海蜇 是 美味 的 海鲜
- Sứa biển là hải sản ngon.
- 我们 把 海蜇 丝 凉拌 了
- Chúng tôi đã trộn sứa sợi.
- 这种 海蜇 十分 珍贵
- Loại sứa biển này rất quý hiếm.
- 海蜇 有着 透明 的 身体
- Sứa biển có cơ thể trong suốt.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海蜇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海蜇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
蜇›