Đọc nhanh: 无理根 (vô lí căn). Ý nghĩa là: căn vô nghĩa; căn vô tỷ.
Ý nghĩa của 无理根 khi là Tính từ
✪ căn vô nghĩa; căn vô tỷ
方程的根如为无理数时,叫做无理根
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无理根
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 宠爱 让 他 变得 无理取闹
- Nuông chiều khiến anh ta trở nên vô lý.
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 桑托斯 教士 根据 我 编写 的 心理 问卷
- Tôi đã viết bảng câu hỏi tâm lý mà Mục sư Santos sử dụng
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 她 的 考虑 不无道理
- Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 别信 那些 无根 之谈
- Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 断无此理
- Hoàn toàn không có lý do
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无理根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无理根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
根›
理›