Hán tự: 蛇
Đọc nhanh: 蛇 (xà.di). Ý nghĩa là: rắn; con rắn; xà. Ví dụ : - 他在地上画了一条蛇。 Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.. - 那条蛇没有毒。 Con rắn đó không có độc.. - 森林里有很多蛇。 Trong rừng có rất nhiều rắn.
Ý nghĩa của 蛇 khi là Danh từ
✪ rắn; con rắn; xà
爬行动物,身体圆而细长,有鳞,没有四肢种类很多,有的有毒,有的无毒吃青蛙等小动物,大蛇也能吞食大的兽类
- 他 在 地上 画 了 一条 蛇
- Anh ấy vẽ một con rắn trên mặt đất.
- 那条 蛇 没有 毒
- Con rắn đó không có độc.
- 森林 里 有 很多 蛇
- Trong rừng có rất nhiều rắn.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 这种 蛇 很 毒
- Loại rắn này rất độc.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 那条 蛇 没有 毒
- Con rắn đó không có độc.
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 蛇会 蜇 伏 等 春 暖
- Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 森林 里 有 很多 蛇
- Trong rừng có rất nhiều rắn.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 这 条 小路 委蛇 曲折
- Con đường nhỏ này uốn khúc và gập ghềnh.
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛇›