Đọc nhanh: 民间故事 (dân gian cố sự). Ý nghĩa là: truyện dân gian.
Ý nghĩa của 民间故事 khi là Danh từ
✪ truyện dân gian
folk story; folktale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间故事
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 这部 故事片 荣获 大奖
- bộ phim này danh dự đoạt được giải thưởng lớn.
- 工伤事故
- xảy ra tai nạn lao động
- 她 的 故事 很 悲酸
- Câu chuyện của cô ấy rất đau lòng.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 这个 故事 长久 地 在 民间 流传
- Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 这 故事 在 民间 流传 得 很 广
- câu chuyện này được lan truyền rộng rãi trong dân gian.
- 这 是 个 描写 间谍 的 故事 。 故事 中 的 几个 间谍 试图 窃取 原子弹 的 秘密
- Đây là một câu chuyện miêu tả về các điệp viên. Trong câu chuyện, một số điệp viên cố gắng đánh cắp bí mật về bom nguyên tử.
- 这 可是 故意 的 民事 侵权行为
- Đó là một sự tra tấn có chủ đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民间故事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民间故事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
故›
民›
间›