Đọc nhanh: 薯片 (thự phiến). Ý nghĩa là: khoai tây chiên. Ví dụ : - 我喜欢吃薯片。 Tôi thích ăn khoai tây chiên.. - 她买了一包薯片。 Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.. - 我常常吃薯片。 Tôi hay ăn khoai tây chiên.
Ý nghĩa của 薯片 khi là Danh từ
✪ khoai tây chiên
由薯类制成的薄片状食品
- 我 喜欢 吃 薯片
- Tôi thích ăn khoai tây chiên.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 我 常常 吃 薯片
- Tôi hay ăn khoai tây chiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薯片
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 我 常常 吃 薯片
- Tôi hay ăn khoai tây chiên.
- 我 喜欢 吃 薯片
- Tôi thích ăn khoai tây chiên.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 薯片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薯片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
薯›