Đọc nhanh: 包薯片 (bao thự phiến). Ý nghĩa là: gói khoai tây chiên.
Ý nghĩa của 包薯片 khi là Danh từ
✪ gói khoai tây chiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包薯片
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 我 常常 吃 薯片
- Tôi hay ăn khoai tây chiên.
- 我 喜欢 吃 薯片
- Tôi thích ăn khoai tây chiên.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 薯片 变皮 不 好吃
- Khoai tây chiên bị ỉu không ngon nữa.
- 她 买 了 一包 薯片
- Cô ấy mua một gói khoai tây chiên.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 我们 没有 多力 多 滋 了 ( 薯片 品牌 )
- Chúng tôi đã ra khỏi Doritos.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包薯片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包薯片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
片›
薯›