Đọc nhanh: 藤椅 (đằng ỷ). Ý nghĩa là: Ghế mây.
Ý nghĩa của 藤椅 khi là Danh từ
✪ Ghế mây
藤椅是一种采用粗藤制成的椅子架体,主要是用藤皮藤芯藤条缠扎架作制成的各种椅子,有藤凳、藤圈椅、藤太师椅等。现代也有应用PE藤来制作藤椅,PE藤跟真藤相比,更为容易塑造藤椅造型。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藤椅
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 他 墩 下 了 那 把 椅
- Anh ấy đặt chiếc ghế xuống.
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 碰 了 椅子
- Cậu ấy va phải ghế.
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 这张 椅子 很糟
- Chiếc ghế này rất mục nát.
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藤椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藤椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm椅›
藤›