xīn

Từ hán việt: 【tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: lương bổng; lương, củi. Ví dụ : - 。 Công việc này lương khá tốt.. - 。 Lương anh ấy rất cao.. - 。 Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lương bổng; lương

薪水

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de xīn 不错 bùcuò

    - Công việc này lương khá tốt.

  • - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • - zài pàn zhe 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Cô ấy đang mong chờ được nhận lương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

củi

柴火

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng jiǎn le 一些 yīxiē xīn

    - Anh ấy đi lên núi nhặt một ít củi.

  • - 家里 jiālǐ de 薪用 xīnyòng wán le

    - Củi trong nhà dùng hết rồi.

  • - 这些 zhèxiē xīn 足够 zúgòu shāo 几天 jǐtiān

    - Chỗ củi này đủ đốt vài ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cuò 火积薪 huǒjīxīn

    - nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa

  • - 他们 tāmen 每月 měiyuè 按时 ànshí guān 薪水 xīnshuǐ

    - Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.

  • - de 薪水 xīnshuǐ 每月 měiyuè 按时 ànshí 发放 fāfàng

    - Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 这些 zhèxiē 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 罢工 bàgōng 要求 yāoqiú 加薪 jiāxīn

    - Công nhân đang đình công đòi tăng lương.

  • - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • - 薪金 xīnjīn shì 收入 shōurù de 主要 zhǔyào 来源 láiyuán

    - Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.

  • - 釜底抽薪 fǔdǐchōuxīn

    - rút củi dưới đáy nồi (giải quyết vấn đề từ căn bản).

  • - 他求 tāqiú 老板 lǎobǎn 加薪 jiāxīn

    - Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.

  • - 薪资 xīnzī 待遇 dàiyù fēn 多种 duōzhǒng děng shuāi

    - Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.

  • - 月薪 yuèxīn 优厚 yōuhòu

    - Lương ưu đãi.

  • - de 薪酬 xīnchóu 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Cô ấy không hài lòng với mức lương.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 薪酬 xīnchóu 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã thảo luận về vấn đề lương.

  • - 薪酬 xīnchóu 每年 měinián dōu huì 调整 tiáozhěng

    - Mức lương được điều chỉnh hàng năm.

  • - 显然 xiǎnrán fèn 工作 gōngzuò 薪酬 xīnchóu 更高 gènggāo

    - Rõ ràng, công việc đó được trả nhiều tiền hơn

  • - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • - 薪俸 xīnfèng

    - lương bổng

  • - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • - 每月 měiyuè 发薪水 fāxīnshuǐ

    - Anh ấy phát lương hàng tháng.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen 不是 búshì hěn shú 的话 dehuà wèn 别人 biérén 薪水 xīnshuǐ 多少 duōshǎo shì hěn 礼貌 lǐmào de

    - Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 薪

Hình ảnh minh họa cho từ 薪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 薪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao