miè

Từ hán việt: 【miệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miệt). Ý nghĩa là: chẳng có; không có, vu khống, miệt; xem thường. Ví dụ : - 。 Trên đường không có một bóng người.. - 。 Bên cạnh không có một người đồng hành.. - 。 Đừng tùy tiện vu khống người khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chẳng có; không có

无; 没有

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng miè 一丝 yīsī 人影 rényǐng

    - Trên đường không có một bóng người.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

vu khống

诬蔑

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 随意 suíyì miè 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện vu khống người khác.

  • - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

miệt; xem thường

轻视; 小看

Ví dụ:
  • - 别蔑 biémiè 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng xem thường sức mạnh của đối thủ.

  • - 他常蔑 tāchángmiè 他人 tārén 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy thường xem thường thành quả của người khác.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

miệt thị; coi thường; khinh rẻ

Ví dụ:
  • - 蔑视 mièshì 困难 kùnnán 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy coi thường thách thức khó khăn.

  • - 蔑视 mièshì 不良风气 bùliángfēngqì

    - Cô ấy coi thường thói xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宣称 xuānchēng 蔑视 mièshì 钱财 qiáncái

    - Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.

  • - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • - 造谣 zàoyáo 诬蔑 wūmiè

    - gây dư luận vu tội cho người khác.

  • - 别蔑 biémiè 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng xem thường sức mạnh của đối thủ.

  • - 他常蔑 tāchángmiè 他人 tārén 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy thường xem thường thành quả của người khác.

  • - 蔑视 mièshì 不良风气 bùliángfēngqì

    - Cô ấy coi thường thói xấu.

  • - 他们 tāmen 蔑视 mièshì 这个 zhègè 规则 guīzé

    - Họ coi thường quy tắc này.

  • - 不要 búyào 随意 suíyì miè 他人 tārén

    - Đừng tùy tiện vu khống người khác.

  • - 路上 lùshàng miè 一丝 yīsī 人影 rényǐng

    - Trên đường không có một bóng người.

  • - yīn 蔑视 mièshì 法庭 fǎtíng ér bèi 传讯 chuánxùn

    - Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.

  • - 这个 zhègè 分裂 fēnliè 出去 chūqù de 派别 pàibié 受到 shòudào 其他 qítā 宗教团体 zōngjiàotuántǐ de 蔑视 mièshì

    - Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.

  • - 蔑视 mièshì 困难 kùnnán 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy coi thường thách thức khó khăn.

  • - 蔑视 mièshì 所有 suǒyǒu de 限制 xiànzhì

    - Anh ấy coi khinh mọi giới hạn.

  • - 蔑视 mièshì 任何人 rènhérén

    - Tôi không coi thường bất kỳ ai.

  • - zhè rén 捏造事实 niēzàoshìshí 污蔑 wūmiè rén

    - Người này bịa đặt sự thật vu khống người.

  • - 明言 míngyán zhe 轻蔑 qīngmiè 什么 shénme rén bìng 不是 búshì 十足 shízú de 轻蔑 qīngmiè

    - Nói rõ ràng về một người đang khinh thường không phải là hoàn toàn khinh thường.

  • - 轻蔑 qīngmiè de 眼光 yǎnguāng

    - ánh mắt khinh thường.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔑

Hình ảnh minh họa cho từ 蔑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Miệt
    • Nét bút:一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWLI (廿田中戈)
    • Bảng mã:U+8511
    • Tần suất sử dụng:Cao