Đọc nhanh: 侮蔑 (vũ miệt). Ý nghĩa là: khinh miệt; coi nhẹ.
Ý nghĩa của 侮蔑 khi là Động từ
✪ khinh miệt; coi nhẹ
轻视;轻蔑; 轻视; 小看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侮蔑
- 他 宣称 蔑视 钱财
- Anh ta tuyên bố coi thường tiền bạc.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 这是 人格 上 的 侮辱
- Đây là sự sỉ nhục về mặt nhân cách.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 我们 绝不 侮辱 国旗
- Chúng ta tuyệt đối không xúc phạm quốc kỳ.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 他 对 她 的 行为 是 侮辱
- Hành động của anh ta là quấy rối cô ấy.
- 这种 行为 被 视为 侮辱
- Hành vi này được xem là quấy rối.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 她 无意 中 受到 侮辱
- Cô ấy vô tình bị xúc phạm.
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
- 造谣 诬蔑
- gây dư luận vu tội cho người khác.
- 外侮
- sự coi khinh của nước ngoài.
- 别蔑 对手 的 实力
- Đừng xem thường sức mạnh của đối thủ.
- 别 欺侮 弱小 的 同学
- Đừng ức hiếp bạn học sinh yếu thế.
- 他常蔑 他人 成果
- Anh ấy thường xem thường thành quả của người khác.
- 她 蔑视 不良风气
- Cô ấy coi thường thói xấu.
- 轻蔑 的 眼光
- ánh mắt khinh thường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侮蔑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侮蔑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侮›
蔑›