miè

Từ hán việt: 【miệt.mịch.miết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miệt.mịch.miết). Ý nghĩa là: nan tre. Ví dụ : - 。 chiếu nan.. - 。 thợ đan tre nứa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nan tre

竹子劈成的薄片, 也泛指苇子或高粱秆上劈下的皮

Ví dụ:
  • - 篾席 mièxí

    - chiếu nan.

  • - 篾匠 mièjiàng

    - thợ đan tre nứa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhú 篾笆 mièbā

    - phên tre

  • - 篾席 mièxí

    - chiếu nan.

  • - 篾匠 mièjiàng

    - thợ đan tre nứa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 篾

Hình ảnh minh họa cho từ 篾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Miết , Miệt , Mịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HWLI (竹田中戈)
    • Bảng mã:U+7BFE
    • Tần suất sử dụng:Thấp