dǒng

Từ hán việt: 【đổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổng). Ý nghĩa là: đổng sự; giám đốc; thành viên ban giám đốc, họ Đổng, giám sát; quản trị. Ví dụ : - 。 Anh ấy là giám đốc công ty.. - 。 Chúng tôi có giám đốc mới.. - 。 Anh ấy họ Đổng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đổng sự; giám đốc; thành viên ban giám đốc

董事

Ví dụ:
  • - shì 公司 gōngsī 董事 dǒngshì

    - Anh ấy là giám đốc công ty.

  • - 我们 wǒmen yǒu xīn 董事 dǒngshì

    - Chúng tôi có giám đốc mới.

họ Đổng

Ví dụ:
  • - xìng dǒng

    - Anh ấy họ Đổng.

Ý nghĩa của khi là Động từ

giám sát; quản trị

监督管理

Ví dụ:
  • - 负责 fùzé 董治 dǒngzhì 项目 xiàngmù

    - Anh ấy phụ trách giám sát dự án.

  • - 负责 fùzé dǒng 管理 guǎnlǐ 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Anh ấy phụ trách giám sát tiến độ dự án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • - 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.

  • - shì 公司 gōngsī 董事 dǒngshì

    - Anh ấy là giám đốc công ty.

  • - 赏玩 shǎngwán 古董 gǔdǒng

    - thưởng thức đồ cổ.

  • - 总是 zǒngshì yòng 古董 gǔdǒng de 办法 bànfǎ

    - Anh ấy luôn dùng phương pháp cổ hủ.

  • - zhè 古董 gǔdǒng bèi 认为 rènwéi shì 宝贝 bǎobèi

    - Cổ vật này được coi là bảo bối.

  • - 着迷 zháomí 古董 gǔdǒng 收藏 shōucáng

    - Anh ấy say mê việc sưu tầm cổ vật.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng shì 古董 gǔdǒng

    - Chiếc bình hoa này là đồ cổ.

  • - 董事会 dǒngshìhuì 将会 jiānghuì 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi de

    - Bàn cờ sẽ lật.

  • - 喜欢 xǐhuan 收集 shōují 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy thích sưu tầm đồ cổ.

  • - 伍茨 wǔcí bèi 选入 xuǎnrù 董事会 dǒngshìhuì

    - Woods được bầu vào hội đồng quản trị

  • - 董事长 dǒngshìzhǎng

    - chủ tịch hội đồng quản trị.

  • - 小燕 xiǎoyàn shì 赵董 zhàodǒng de 千金 qiānjīn shì 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù de 海归 hǎiguī 人才 réncái

    - Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.

  • - 负责 fùzé 董治 dǒngzhì 项目 xiàngmù

    - Anh ấy phụ trách giám sát dự án.

  • - 负责 fùzé 鉴定 jiàndìng 这件 zhèjiàn 古董 gǔdǒng

    - Anh ấy phụ trách giám định món đồ cổ này.

  • - 古董 gǔdǒng 可以 kěyǐ 了解 liǎojiě 古代 gǔdài 文化 wénhuà

    - Đồ cổ có thể giúp hiểu văn hóa cổ đại.

  • - 董事长 dǒngshìzhǎng 一点 yìdiǎn dōu 高兴 gāoxīng

    - Chủ tịch không vui chút nào.

  • - yǒu 人类 rénlèi 所知 suǒzhī de 所有 suǒyǒu 年份 niánfèn de 古董 gǔdǒng 唱片 chàngpiàn

    - Người có mọi kỷ lục Vintage duy nhất được biết đến với con người.

  • - 隆重 lóngzhòng 欢迎 huānyíng 董事长 dǒngshìzhǎng

    - Long trọng chào mừng chủ tịch.

  • - 开始 kāishǐ 搜集 sōují 古董 gǔdǒng

    - Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 董

Hình ảnh minh họa cho từ 董

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 董 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǒng , Zhǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJG (廿竹十土)
    • Bảng mã:U+8463
    • Tần suất sử dụng:Cao