Đọc nhanh: 老古董 (lão cổ đổng). Ý nghĩa là: đồ cổ, cổ hủ (chỉ lớp người thủ cựu về tư tưởng hoặc sống theo lối sống cũ).
Ý nghĩa của 老古董 khi là Danh từ
✪ đồ cổ
陈旧过时的东西
✪ cổ hủ (chỉ lớp người thủ cựu về tư tưởng hoặc sống theo lối sống cũ)
比喻思想陈腐或生活习惯陈旧的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老古董
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 这些 古老 的 技艺 渐渐 逸失 了
- Những kỹ nghệ cổ xưa này dần dần thất truyền.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 这座 金字塔 是 世界 七大 奇迹 中 最 古老 的
- Tòa kim tự tháp này là một trong bảy kỳ quan thế giới cổ đại.
- 这个 角 很 古老
- Cái giác này rất cổ xưa.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 赏玩 古董
- thưởng thức đồ cổ.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 其中 最 贵重 的 是 一棵 古老 的 白 栎树
- Loại gỗ giá trị nhất của nó đến từ một cây sồi trắng già
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 他 总是 用 古董 的 办法
- Anh ấy luôn dùng phương pháp cổ hủ.
- 这是 一枚 古老 的 硬币
- Đây là một đồng xu cổ.
- 他 是 个 古董 式 的 老师
- Ông ấy là một giáo viên cổ hủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老古董
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老古董 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
老›
董›