Đọc nhanh: 董仲舒 (đổng trọng thư). Ý nghĩa là: Dong Zhongshu (179-104 TCN), triết gia có ảnh hưởng trong việc thiết lập Nho giáo như một hệ thống giá trị được thiết lập của triều đại nhà Hán trước đây.
Ý nghĩa của 董仲舒 khi là Danh từ
✪ Dong Zhongshu (179-104 TCN), triết gia có ảnh hưởng trong việc thiết lập Nho giáo như một hệ thống giá trị được thiết lập của triều đại nhà Hán trước đây
Dong Zhongshu (179-104 BC), philosopher influential in establishing Confucianism as the established system of values of former Han dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 董仲舒
- 他 是 仲弟
- Cậu ấy là em thứ hai.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他 是 仲兄 吗 ?
- Anh ấy là anh hai phải không?
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 这辆 车开 得 相当 舒适
- Chiếc xe này lái rất thoải mái.
- 这 把 椅 很 舒服
- Cái ghế tựa này rất thoải mái.
- 这张 椅子 很 舒服
- Chiếc ghế này rất thoải mái.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 这 把 坐椅 非常 舒适
- Cái ghế này rất thoải mái.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 小镇 不闹 , 安宁 又 舒适
- Thị trấn nhỏ không ồn ào, yên bình và thoải mái.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 董仲舒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 董仲舒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仲›
舒›
董›