葡萄牙人 pútáoyá rén

Từ hán việt: 【bồ đào nha nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "葡萄牙人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồ đào nha nhân). Ý nghĩa là: Tiếng Bồ Đào Nha (người). Ví dụ : - Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 葡萄牙人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 葡萄牙人 khi là Danh từ

Tiếng Bồ Đào Nha (người)

Portuguese (person)

Ví dụ:
  • - 像是 xiàngshì hái 认识 rènshí 任何 rènhé 葡萄牙人 pútaoyárén

    - Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄牙人

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 这些 zhèxiē 葡萄 pútao 真甜 zhēntián a

    - Những quả nho này thật ngọt.

  • - 葡萄汁 pútaozhī 酸溜溜 suānliūliū

    - Nước ép nho chua chua.

  • - shí 毕当 bìdāng 漱口 shùkǒu 数过 shùguò 令人 lìngrén 牙齿 yáchǐ 不败 bùbài 口香 kǒuxiāng

    - Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn

  • - 人骨 réngǔ 牙釉质 yáyòuzhì

    - Xương người và men răng.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - shuō de shì 巴西 bāxī 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil

  • - 我们 wǒmen jiā 每人 měirén yǒu 一把 yībǎ 牙刷 yáshuā

    - Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.

  • - 爸爸 bàba zhǒng le 很多 hěnduō 葡萄树 pútaoshù

    - Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.

  • - 葡萄干 pútáogān ér

    - nho khô

  • - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • - bái 葡萄 pútao 汽酒 qìjiǔ shì 廉价 liánjià de 香槟 xiāngbīn

    - Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.

  • - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Nha là một người tốt.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān chī 葡萄 pútao 一边 yībiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.

  • - qǐng yuē 三斤 sānjīn 葡萄 pútao

    - Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.

  • - 据我所知 jùwǒsuǒzhī shì 葡萄牙语 pútaoyáyǔ

    - Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.

  • - 练习 liànxí 葡萄牙语 pútaoyáyǔ le

    - Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.

  • - qǐng 尝一尝 chángyīcháng 亲手 qīnshǒu zhǒng de 葡萄 pútao

    - Mời bạn ăn nho mà tôi tự tay trồng.

  • - 像是 xiàngshì hái 认识 rènshí 任何 rènhé 葡萄牙人 pútaoyárén

    - Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 葡萄牙人

Hình ảnh minh họa cho từ 葡萄牙人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葡萄牙人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nha 牙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yá , Yà
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVDH (一女木竹)
    • Bảng mã:U+7259
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨丨ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPOU (廿心人山)
    • Bảng mã:U+8404
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pú
    • Âm hán việt: Bồ
    • Nét bút:一丨丨ノフ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPIB (廿心戈月)
    • Bảng mã:U+8461
    • Tần suất sử dụng:Cao