营收 yíng shōu

Từ hán việt: 【doanh thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "营收" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (doanh thu). Ý nghĩa là: thu nhập, doanh thu, việc bán hàng. Ví dụ : - iPhone,3。 Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 营收 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 营收 khi là Danh từ

thu nhập

income

Ví dụ:
  • - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

doanh thu

revenue

việc bán hàng

sales

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营收

  • - 安营扎寨 ānyíngzhāzhài

    - cắm trại đóng quân

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 收罗 shōuluó 材料 cáiliào

    - thu nhặt tài liệu.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 收生婆 shōushēngpó 经验 jīngyàn 十分 shífēn 丰富 fēngfù

    - Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - zài 营求 yíngqiú 机会 jīhuì

    - Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.

  • - 他们 tāmen zài 难民营 nànmínyíng zhōng 饿死 èsǐ le

    - Khi họ chết đói trong trại tị nạn.

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 吸收 xīshōu 滋养 zīyǎng

    - hấp thụ chất dinh dưỡng

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 征收 zhēngshōu 营业税 yíngyèshuì

    - trưng thu thuế kinh doanh.

  • - iPhone 销量 xiāoliàng zēng 一倍 yíbèi 营收 yíngshōu yuē zhàn 3 yuè 当季 dāngjì 总营收 zǒngyíngshōu de 一半 yíbàn

    - Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3

  • - 维他命 wéitāmìng c hái néng 帮助 bāngzhù cóng 食物 shíwù zhōng 吸收 xīshōu gèng duō de 营养 yíngyǎng

    - Vitamin C còn giúp bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng hơn từ thực phẩm.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 营收

Hình ảnh minh họa cho từ 营收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao