Từ hán việt: 【mạc.mộ.mạch.bá.mịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạc.mộ.mạch.bá.mịch). Ý nghĩa là: chớ; đừng, chẳng lẽ, phải chăng, không; không thể. Ví dụ : - 。 Bạn đừng khóc.. - 。 Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.. - 。 Ngài đừng khách khí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chớ; đừng

不要

Ví dụ:
  • - 莫哭 mòkū

    - Bạn đừng khóc.

  • - dǒng 这里 zhèlǐ de 规矩 guījǔ qǐng 见怪 jiànguài

    - Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chẳng lẽ, phải chăng

表示揣测或反问

Ví dụ:
  • - 莫非 mòfēi 知道 zhīdào

    - Chẳng lẽ anh ấy không biết?

  • - 莫不是 mòbúshì wàng le 钥匙 yàoshi

    - Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?

  • - 莫非 mòfēi 喜欢 xǐhuan

    - Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không; không thể

不; 不能

Ví dụ:
  • - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • - hěn 厉害 lìhai 望尘莫及 wàngchénmòjí

    - Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.

  • - 我们 wǒmen zài 这里 zhèlǐ 一筹莫展 yīchóumòzhǎn

    - Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Đại từ

không có ai; không có gì; chẳng có cái nào; chẳng việc gì

表示''没有谁''或''没有哪一种东西''

Ví dụ:
  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 我们 wǒmen 莫不 mòbù 欣喜 xīnxǐ

    - Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Mạc

Ví dụ:
  • - xìng

    - Cô ấy họ Mạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - dǒng 莫尔斯 mòěrsī 电码 diànmǎ

    - Tôi không biết mã morse.

  • - 这是 zhèshì 莫拉莱 mòlālái 警长 jǐngzhǎng

    - Đây là Cảnh sát trưởng Morales.

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 莫大 mòdà de 光荣 guāngróng

    - vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.

  • - 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí

    - hối hận không kịp; ăn năn không kịp

  • - 浮利 fúlì 贪恋 tānliàn

    - Lợi nhuận tạm thời chớ tham lam.

  • - hěn xiǎng 帮助 bāngzhù 可是 kěshì 爱莫能助 àimònéngzhù

    - Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - xìng

    - Cô ấy họ Mạc.

  • - 莫哭 mòkū

    - Bạn đừng khóc.

  • - 鬼神莫测 guǐshénmòcè

    - cực kỳ kỳ diệu.

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - bạn tâm đầu ý hợp.

  • - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - 莫测高深 mòcègāoshēn

    - không lường được nông sâu.

  • - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莫

Hình ảnh minh họa cho từ 莫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao