Đọc nhanh: 药监局 (dược giám cục). Ý nghĩa là: Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Tiểu bang (SFDA), viết tắt cho 國家食品藥品監督管理局 | 国家食品药品监督管理局.
Ý nghĩa của 药监局 khi là Danh từ
✪ Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Tiểu bang (SFDA)
State Food and Drug Administration (SFDA)
✪ viết tắt cho 國家食品藥品監督管理局 | 国家食品药品监督管理局
abbr. for 國家食品藥品監督管理局|国家食品药品监督管理局 [Guó jiā Shi2 pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药监局
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药监局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药监局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
监›
药›