Hán tự: 荟
Đọc nhanh: 荟 (hội.oái). Ý nghĩa là: rậm rạp; rậm; xanh tốt. Ví dụ : - 在这群星荟萃的时刻,我真是喜不自禁 Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Ý nghĩa của 荟 khi là Danh từ
✪ rậm rạp; rậm; xanh tốt
草木繁盛
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荟
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 荟萃
- hội tụ.
- 人才 荟萃
- nhân tài tụ hợp
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荟›