huì

Từ hán việt: 【hội.oái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội.oái). Ý nghĩa là: rậm rạp; rậm; xanh tốt. Ví dụ : - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rậm rạp; rậm; xanh tốt

草木繁盛

Ví dụ:
  • - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 荟萃一堂 huìcuìyītáng

    - sum họp một nhà

  • - 荟萃 huìcuì

    - hội tụ.

  • - 人才 réncái 荟萃 huìcuì

    - nhân tài tụ hợp

  • - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

  • - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荟

Hình ảnh minh họa cho từ 荟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hội , Oái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMI (廿人一戈)
    • Bảng mã:U+835F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình